Một trong những lưu ý lớn nhất khi các mẹ chăm bé đó chính là đảm bảo bé được tiêm chủng đầy đủ, bởi việc tiêm chủng là giải pháp hiệu quả, tối ưu nhất giúp đảm bảo sức khỏe bé yêu trước các mầm bệnh dễ lây lan trong cộng đồng. Vì vậy hãy cập nhập lịch tiêm chủng mới nhất cho bé yêu để không quên bảo vệ sức khỏe bé.
Độ tuổi |
Loại vaccine |
Số liều |
Phản ứng sau khi tiêm (ít khi xảy ra, thường tự hết sau vài ngày) |
24 giờ sau sinh |
1 mũi |
Đau hoặc sưng tấy tại chỗ tiêm, quấy khóc |
|
Sau sinh (càng sớm càng tốt) |
Lao – BCG |
1 mũi duy nhất (0.1ml) |
Sưng nơi tiêm, nổi hạch |
02 tháng tuổi |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà (DTaP) – Bại liệt lần (IPV) |
Mũi 1 |
Sốt nhẹ (38 – 38.5 độ C), quấy khóc, sưng nhẹ nơi tiêm, tiêu chảy. |
Viêm màng não mủ do Hemophilus influenza B (HiB) |
Mũi 1 |
||
Viêm gan siêu vi B |
Lần 1 |
||
Rota virus vaccine |
Lần 1
|
Khó thở, thở khò khè, nổi mề đay, tiêu chảy. |
|
Vacxin PCV 13 – Phế cầu Peumococcal Conjugate (nếu có) |
Lần 1 |
Đau, đỏ tại vị trí tiêm. Một số trường hợp có thể bị sốt, buồn ngủ, đau nhức bắp thịt, tiêu chảy. |
|
03 tháng tuổi |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà lần (DTaP) – Bại liệt lần (IPV) |
Mũi 2 |
|
Viêm màng não mủ do Hemophilus influenza B (HiB) |
Mũi 2 |
||
Viêm gan siêu vi B |
Lần 2 |
||
Rota virus vaccine |
Lần 2 |
|
|
Phế cầu PCV (nếu có) |
Lần 2 |
|
|
04 tháng tuổi |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà lần (DTaP) – Bại liệt lần (IPV) |
Mũi 3 |
|
Viêm màng não mủ do Hemophilus influenza B (HiB) |
Mũi 3 |
||
Viêm gan siêu vi B |
Lần 3 |
||
Rota virus vaccine (nếu là Rotateq) |
Lần 3 |
|
|
Phế cầu PCV (nếu có) |
Lần 3 |
|
|
> 06 tháng tuổi |
Vacxin cúm |
Trẻ 6 tháng – <9 tuổi: Tiêm phòng cúm cho trẻ 2 mũi cách nhau ít nhất 1 tháng (đối với trẻ chưa tiêm cúm lần nào). Sau đó 1 mũi mỗi năm. |
Tiêm phòng cúm cho trẻ ít xảy ra phản ứng. Một vài trường hợp bị sưng tấy tại vị trí tiêm, hắt hơi, đau đầu, chảy nước mũi, viêm họng. |
> 09 tháng tuổi |
Vacxin sởi đơn |
1 mũi |
Đau hoặc sưng nơi tiêm, sốt nhẹ 1 – 2 ngày. |
Từ 12 tháng tuổi |
Sởi – Quai bị – Rubella -MMR |
Lần 1: bắt đầu từ 12 tháng tuổi. |
Sốt nhẹ, đỏ đau tại chỗ tiêm, phát ban. |
Thủy đậu |
Lần 1: 12 tháng tuổi. |
Đau hoặc sưng nơi tiêm, ban đỏ, sốt nhẹ, phát ban. |
|
Viêm gan siêu vi A |
Lần 1: 12 tháng tuổi. |
Đau thoáng qua, khó chịu, sốt nhẹ, ban đỏ. |
|
Viêm não Nhật Bản (Jevax) |
Lần 1: 12 tháng tuổi. |
Đau, sưng đỏ vị trí tiêm, sốt nhẹ, đau đầu, mệt mỏi. |
|
Từ 12 – 15 tháng tuổi |
Phế cầu PCV (nếu có) |
Lần 4 |
|
Từ 16 – 18 tháng tuổi |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà lần (DTaP) – Bại liệt lần (IPV) |
Mũi 4 |
|
Viêm màng não mủ do Hemophilus influenza B (HiB) |
Mũi 4 |
||
Từ 24 tháng tuổi |
Vacxin phòng não mô cầu Meningococcal A + C. |
Lần 1: 24 tháng |
Sốt nhẹ, đỏ tại vị trí tiêm. Thường hết trong một vài ngày. |
4-6 tuổi |
Tiêm nhắc lại:
|
|
|
11-12 tuổi |
Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà (Tdap) |
|
Mệt mỏi, đau đầu, sốt nhẹ. |
Bé gái từ 9 – 26 tuổi |
Vacxin HPV phòng ung thư cổ tử cung ở bé gái |
3 lần: tháng 0, 2, 6 |
Buồn nôn, tiêu chảy, sốt nhẹ, đau sưng, ngứa tại vị trí tiêm. |